Giấy chứng nhận FSC, ISO 13485, CE.
Mô tả dụng cụ:
Dụng cụ cắt bao quy đầu dùng một lần có kiểu A và kiểu B theo hình dạng của tay cầm bấm, kiểu A là tay cầm đơn và kiểu B là tay cầm kép; và tất cả các kiểu đều có các kích thước khác nhau, ví dụ: 12mm, 15mm, 18mm, 22mm, 26mm, 30mm, 32mm, 34mm và 36mm.
Chi tiết phác thảo sơ đồ của dụng cụ cắt bao quy đầu như sau:
1.Chụp 2.Vỏ hộp ghim 3.Tay bấm 4.Núm điều chỉnh 5.Hộp ghim
6.Dao cắt 7.Ghim bấm
Hình 1. Dụng cụ cắt bao quy đầu dùng một lần kiểu A
1.Chụp 2.Vỏ hộp ghim 3.Tay bấm 4.Núm điều chỉnh 5.Hộp ghim
6.Dao cắt 7.Ghim bấm
Hình 2. Dụng cụ cắt bao quy đầu dùng một lần kiểu B
Thông số kỹ thuật dụng cụ cắt bao quy đầu:
Kiểu | Đường kính D | Dung sai | Chiều cao H | Dung sai | Số lượng ghim |
RYB – (A)12 | 17.2 |
+/- 2 |
3.5 |
+/- 0.5 | 10 |
RYB – (B)12 | |||||
RYB – (A)15 | 19.2 | 11 | |||
RYB – (B)15 | |||||
RYB – (A)18 | 22.2 | 13 | |||
RYB – (B)18 | |||||
RYB – (A)22 | 26.2 | 16 | |||
RYB – (B)22 | |||||
RYB – (A)26 | 29.2 | 18 | |||
RYB – (B)26 | |||||
RYB – (A)30 | 33.4 | 20 | |||
RYB – (B)30 | |||||
RYB – (A)32 | 36.2 | 22 | |||
RYB – (B)32 | |||||
RYB – (A)34 | 37.4 | 24 | |||
RYB – (B)34 | |||||
RYB – (A)36 | 41 | 26 | |||
RYB – (B)36 |